Cùng batdongsan.coffee giải đáp một số thuật ngữ tiếng Anh trong lĩnh vực bất động sản!

Bất động sản tiếng anh là gì? Thuật ngữ bằng tiếng anh của BĐS

Bất động sản tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, bất động sản được dịch thành “real property” hay “real estate”.

Từ này dùng để chỉ: đất đai, nhà ở, công trình xây dựng gắn liền với đất đai, kể cả các tài sản gắn liền với nhà ở, công trình xây dựng đó; các tài sản khác gắn liền với đất đai; các tài sản khác do pháp luật dân sự quy định.

Kinh doanh bất động sản là gì?

Kinh doanh bất động sản trong tiếng Anh được gọi là "real estate business" hoặc "real estate investment". Đây là hoạt động sử dụng bất động sản làm hàng hóa để trao đổi, mua bán. Quá trình mua vào và bán ra người kinh doanh sẽ nhận được thu nhập là chênh lệch giữa hai quá trình này.

Hiện có 2 loại kinh doanh chính sau đây:

Môi giới Bất động sản

Người Môi giới bất động sản trong tiếng Anh "real estate broker”, đơn vị môi giới được gọi là "real estate agency"; Đây là hình thức cung cấp và giới thiệu, kết nối giữa người bán và người mua với nhau khi có nhu cầu về mua bán bất động sản. Người môi giới sẽ kết nối những người bán có đặc điểm nhà đất phù hợp với nhu cầu của người mua. Khi giao dịch thành công, người môi giới sẽ được hưởng hoa hồng từ công việc đó.

Môi giới bất động sản

Ảnh Môi giới bất động sản

Đầu tư Bất động sản

Đầu tư bất động sản tiếng Anh là "real estate investment" hoặc "real estate investing”. Người thực hiện công việc này thường là mua sẵn một số bất động sản với giá tốt. Sau đó bán lại với giá cao hơn để ăn chênh lệch. Hình thức này tuy rủi ro hơn nhưng cũng có nhiều lợi nhuận hơn so với môi giới

Một số thuật ngữ về lĩnh vực bất động sản

  • Thuật ngữ công trình xây dựng dự án
  • Total Built-Up Area: Tổng diện tích sàn xây dựng
  • Apartment / Flat / Unit: Căn hộ
  • Handover Progress: Tiến độ bàn giao
  • Master Layout: Mặt bằng tổng thể
  • Location Site: Vị trí
  • Amenities / Facilities: Tiện ích
  • Residential Property / Dwelling: Nhà ở
  • Mezzanine Level: Tầng lửng
  • Commercial / Business: Thương mại
  • Residents / Occupants: Cư dân
  • Garden Landscaping / Outdoor Design: Cảnh quan sân vườn
  • Zoned Area / Planned Space: Diện tích quy hoạch

Những thuật ngữ về thủ tục đặt cọc và hợp đồng mua bán

  • Deposit: Đặt cọc
  • Contract: Hợp đồng
Hợp đồng = Contract

Ảnh Hợp đồng = Contract

  • Make contract with: Làm hợp đồng với
  • Payment step: Bước thanh toán
  • Legal: Pháp luật
  • Sale Policy: Chính sách bán hàng
  • Show Flat: Căn hộ mẫu
  • Contact: Liên hệ
  • For rent: Cho thuê ngắn
  • For lease: Cho thuê dài
  • Negotiate: Thương lượng
  • Real estate map: Bản đồ bất động sản

Batdongsan.Coffee ra đời như một giải pháp cung cấp nội dung, những giá trị đích thực tới khách hàng. Thông qua các nội dung chất lượng, được chúng tôi chắt lọc, kiểm duyệt kỹ càng nhằm mang lại những thông tin bổ ích và chính xác nhất đến quý độc giả và các nhà đầu tư bất động sản.